K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2016

 CAU 1 LA D

.........2 LA A

.........3 la B

..........4 LA B

24 tháng 1 2016

Câu 1: D

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 16: D

Câu 17: C

Câu 18: A

Câu 1. Tích của hai số nguyên âm làA. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.Câu 2. Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương làA. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.Câu 3. Phép tính có kết quả bằng với( 2).5 làA. 2.5 . B. -(2.5) C. (- 2).(- 5) .DCâu 4. Chọn câu trả lời đúng?A. −  365.366< 1. B. −365.366= 1. C.−365.366=- 1. D. − 365.366 >1Câu 5. Giá trị biểu thức M = (- 2001).(...
Đọc tiếp

Câu 1. Tích của hai số nguyên âm là
A. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.

Câu 2. Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương là
A. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.

Câu 3. Phép tính có kết quả bằng với( 2).5 là

A. 2.5 . B. -(2.5) C. (- 2).(- 5) .D

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng?

A. −  365.366< 1. B. −365.366= 1. C.−365.366=- 1. D. − 365.366 >1

Câu 5. Giá trị biểu thức M = (- 2001).( -2002).( -45) .0  là

A. −2001B. 0. C. −2002.D. (- 2001).(- 2002).(- 45)  

Câu 6. Chọn câu đúng?

A. 5.( -8 +15)=5.(-8)+15   B. 5.( -8 +15) = 5.( -8)+ 5.15

C. 5.( -8+ 15) =8+ 5.15     D. 5.(- 8 +15)= 5.( -8) 5.15

Câu 7. Tích của số nguyên a với ( -1)  bằng
A. −1. B. 1. C. a . D. −a

Câu 8. Kết quả của phép tính: 5.125.( -8).13.2 −là
A. −130000. B.130000. C.13000. D. −13000

Câu 9. Kết quả của phép tính: (- 4).15- 6.8 là
A. −180. B. −108. C.180. D.108

Câu 10. Tích (- 3).(- 3).( -3).(- 3).(- 3).(- 3).(- 3)  bằng
A. ( -3).6 . B. −6.3. C(- 3).7 . D.( -3).(- 7)

Giải giúp mik nhé!

 

 

1
30 tháng 11 2021

1A . 2B. 3A+C . 4A . 5B. 6B. 7D . 8A . 9 B . 10C

28 tháng 10 2021

22)C

23)A

28 tháng 10 2021

22 ; C   23; A

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

2
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
30 tháng 12 2021

c2:D

30 tháng 12 2021

1b

2d 

xin lỗi bn nhé , câu 3mk chưa làm đc

6 tháng 7 2021

TICK CHO MÌNH NHÉ

Giải:

Câu 1: d

Câu 2: a

18 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: C

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Thực hiện phép tính  được kết quả là:A.  B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính nhân  là:A.  B. C. D. Câu 3: Tính  ta được:A. B. C. D. Câu 4: Tính  ta được:A. B. C. D. Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính  là:A. -27 B. 27C. 9 D. -9Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 làA. 3xy2       B. -3x2y     C. 5xy         D. 15xy2Câu 7: Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Thực hiện phép tính  được kết quả là:

A.  

B.

C.

D.

Câu 2: Kết quả của phép tính nhân  là:

A.  

B.

C.

D.

Câu 3: Tính  ta được:

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Tính  ta được:

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính  là:

A. -27 B. 27

C. 9 D. -9

Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là

A. 3xy2       B. -3x2y     

C. 5xy         D. 15xy2

Câu 7: Cho phân thức 

a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định

A. x = 2          

B. x ≠ 2          

C. x > 2

D. x < 2

Câu 8: Phân thức    là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  

Câu 9: Kết quả của phép nhân  là

Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức 

 

Câu 11:  Hãy chọn câu sai.

A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi

B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi

C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi

D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi

Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM= CN. Tứ giác BMNC là hình gì?

A. Hình thang            

B. Hình thang cân      

C. Hình thang vuông  

D. Hình bình hành

Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?

   A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

   B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.

   C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.

   D. Các phương án trên đều không đúng.

Cau 14: Hãy chọn câu sai.

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau

C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau

D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song

 

Câu 15: Hình vuông là tứ giác có

A. Có bốn cạnh bằng nhau                

B. Có bốn góc bằng nhau

C. Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau

Câu 16:  Hãy chọn câu sai:

A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M

B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB

C. Hình bình hành có một tâm đối xứng

D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng

Câu 17: Hãy điền đúng, sai:

A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông

B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó

C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a

D. Diện tích tam giác bằng nửa tích đáy với đường cao

Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo. Chọn câu đúng.

A. SABCD = AB

B. SABCD = DA. DC

C. SABC = AB.BC

D. SADC = AD. DC

Câu 19: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng

A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2     

B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1

C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2     

D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2

Câu 20: Chọn câu đúng.

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2   

B. (A + B)2 = A2 + AB + B2

C. (A + B)2 = A2 + B2              

D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2

Câu 21: Khai triển  theo hằng đẳng thức ta được

Câu 22: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:

A. (-xy)2      B. (xy)2      

C. (2xy)2     D. (4xy)2    

Câu 23. Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng

A. -3x2y + x – 2y2                     B. 3x4y + x3 – 2x2y2

C. -12x2y + 4x – 2y2                 D. 3x2y – x + 2y2

Câu 24. Thương  bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 25. Phân thứcxác định khi

 A. x = -3

 B. x ≠ 3

 C. x ≠ 0

 D. x ≠ -3

Câu 26. Kết quả thu gọn nhất của tổng  là?

Câu 27. Chọn câu đúng?

 

Câu 28. Kết quả gọn nhất của tích  là

Câu 29.  Chọn câu đúng.

A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.

B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.

C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.

D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.

Câu 30: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.

A. x = 15; y = 17

B. x = 11; y = 17

C. x = 12; y = 16

D. x = 17; y = 11

Câu 31: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:

A. 108 cm2

B. 72 cm2

C. 54 cm2

D. 216 cm2

B. 102 C. 122 D. 202

Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 70 cm2 B. 280 cm2 C. 300 cm2 D. 80 cm2

Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

Câu 34:

a/ Thực hiện phép tính:

 

Câu 35:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D trên cạnh BC, vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.

a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?

b/ Tính diện tích tứ giác AMDN biết AM = 3cm, AD = 5cm.

Câu 36:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.

a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.

b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.

c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân

2
1 tháng 1 2022

dài quá lỗi ảnh hết rùi trèn

1 tháng 1 2022

c35:

a,tứ giác AMDN là hình chữ nhật vì 

góc DMA=MAN=DNA=90\(^o\)

b,

áp dụng đl pytago vào tam giác vuông DMA có:

\(MD^2=DA^2-AM^2\\ MD=\sqrt{5^2-3^2}=4cm\)

\(S_{DMA}=\dfrac{MD.AM}{2}=\dfrac{4.3}{2}=6cm^2\)

vì AMDN là hình chữ nhật nên:

AM=DN=3cm

\(S_{AND}=\dfrac{DN.AN}{2}=6cm^2\)

\(S_{AMDN}=S_{AMD}+S_{AND}=6+6=12cm^2\)

C36:

a, xét tứ giác ADME có:

góc MDA=DAE=MEA=90\(^o\)

nên ADME là hình chữ nhật

b, xét tam giác ABC có:

 \(ME\perp AC\\ AB\perp AC\\ \Rightarrow ME//AB\)

mà M là trung điểm BC nên :

E là trung điểm AC

\(MD\perp AB\\ AC\perp AB\\ \Rightarrow MD//AC\)

mà M là trung điểm BC nên:

D là trung điểm AB

xét tam giác ABC có đường t/b DE nên:

DH//EC và DH=EC

=>CMDE là hình bình hành

c,ta có:

DE là đường t/b của ABC nên:

DE//HM

=>MHDE là hình thang(1)

ta có:

góc BDH+HDE+EDA=180\(^o\)

góc DEA+MED+MEC=180\(^o\)

(BDH+HDE+EDA=DEA+MED+MEC=180\(^o\))

mà BDH+EDA=MEC+DEA(gt)

=>HDE=MED(2)

từ (1)và (2) suy ra:

 tứ giác MHDE là hình thang cân

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?A.{1; 2; 3; 4…..}      B.{0; 1; 2; 3; 4…..}.     C.{0;1; 2; 3; 4}                          D.{1; 2; 3; 4} .Câu 2. Kết quả của phép tính 3^4:3 bằng:A. 81.                        B. 4.                                      C. 27.                                    D. 12.  Câu 3. Các ước của 8 là :A. 1; 2; 4; 8.              B. 1; 2; 3; 4.                        C. 0; 8; 16; 32.                     D. 1; 2; 4. Câu 4. Số nào sau đây là...
Đọc tiếp

Câu 1. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?

A.{1; 2; 3; 4…..}      B.{0; 1; 2; 3; 4…..}.     C.{0;1; 2; 3; 4}                          D.{1; 2; 3; 4} .

Câu 2. Kết quả của phép tính 3^4:3 bằng:

A. 81.                        B. 4.                                      C. 27.                                    D. 12. 

Câu 3. Các ước của 8 là :

A. 1; 2; 4; 8.              B. 1; 2; 3; 4.                        C. 0; 8; 16; 32.                     D. 1; 2; 4.

Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 15.                        B. 39.                                   C. 45.                                   D. 17.

Câu 5. Số liền sau của số –19 là:

A. –20                       B. 20                                      C. 18                                      D. –18

Câu 6. Kết quả của phép tính 28 + (–18) là:

A. 10.                         B. –10.                                  C. 46.                                    D. – 46.

4

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: D

Câu 6: A

9 tháng 1

1 A

2 C

3 A

4 D

5 D

6 A